POLY ETHYLENE GLYCOL 4000 – PEG 4000 là một loại phân tử trọng lượng phân tử thấp polyethylene glycol . Do một phần là do độc tính thấp, PEG được sử dụng rộng rãi trong nhiều công thức dược phẩm.
Thông số kỹ thuật của POLY ETHYLENE GLYCOL 4000 – PEG 4000 chi tiết như sau:
1, Tên sản phẩm/Tên gọi khác |
Tên sản phẩm: POLY ETHYLENE GLYCOL 4000 – PEG 4000 |
2, Thông tin sản phẩm | Danh pháp IUPAC : Polyethylene glycol.
Công thức hóa học: C 2n H 4n+2 O n+1 , n = 8.2 to 9.1 Số CAS: [25322-68-3]. Xuất xứ: Indonesia, Taiwan. Đóng gói: 225kg/ phuy. Kg |
3, Ứng dụng | ✅ Sản phẩm POLY ETHYLENE GLYCOL 4000 – PEG 4000 được sử dụng trong:
a. Polyethylene Glycols (PEG) phân tử thấp:
b. Polyethylene Glycols (PEG) cao phân tử:
|
4, Nhận biết | POLY ETHYLENE GLYCOL 4000 – PEG 4000
|
5, Hướng dẫn sử dụng | Vui lòng liên hệ để chúng tôi tư vấn phù hợp nhất với nhu cầu của quý khách! |
6, Bảo quản | Bảo quản nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc với nhiệt độ cao. Nên đậy nắp kín tránh thất thoát do bay hơi. |
7, Nhập khẩu/ Phân phối bởi | Hóa chất Việt Mỹ – Tập đoàn VMC GROUP |
8, Ghi chú khác |
Dẫn xuất: Polyethylene glycol 4000 (PEG 4000)
– Tính chất: Dạng bột hoặc kem trắng.
– Trọng lượng phân tử: 3,700 – 4,300
– Thuộc tính: pH 5.5 – 7.5; diểm nóng chảy: mp 54-58°; tỷ trọng: d2525 1.212; – độ nhớt (210°F): 76-110 cSt
– Liều lượng gây độc: đường miệng: 59 g/kg trên chuột (Smyth)
– Ứng dụng: Dầu nhớt, cơ sở Thuốc mỡ, Trung gian để tổng hợp hữu cơ
|
Hỗ trợ kỹ thuật/ mua hàng
Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ chi nhánh gần nhất của Việt Mỹ dưới đây, trân trọng cảm ơn!
Chúng tôi luôn cam kết 100% về chất lượng, hàng chuẩn, đổi trả miễn phí toàn quốc.
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã đến với HÓA CHẤT VIỆT MỸ